1 thế kỷ là 100 năm vậy 1/5 thế kỷ bằng bao nhiêu năm, cách xác định các mốc thời gian như thế nào. Cùng tìm hiểu về lịch Gregory (hay còn gọi là lịch cổ) và lịch thiên văn ngay trong bài viết sau.
Theo quy ước về thời gian, cứ mỗi 100 năm được gọi là 1 thế kỷ. Cứ 100 năm thì được gọi là 1 thập kỷ và 1000 năm được gọi là 1 thiên niên kỷ.
Đó là các mốc thời gian cơ bản dùng để tính toán các quá trình thay đổi phát triển của cả nhân loại từ trước đến nay, các mốc thời gian các sự kiện diễn ra theo từng giai đoạn
1/5 thế kỷ bằng bao nhiêu năm
Chúng ta đều biết răng 1 thế kỷ bằng 100 năm. Vậy 1/5 thế kỷ bằng 100/5 = 20 năm. Như vậy 1/5 thế kỷ bằng 20 năm.
Cách quy đổi các mốc thời gian từ thế kỷ sang năm là một trong những dạng bài toán học tập khá phổ biến của chương trình tiểu học lớp 4,5. Hãy cùng thử vận dụng kiến thức trên để giải các bài tập ví dụ sau:
Ví dụ 1: 5 thế kỷ bằng bao nhiêu năm
- 50 năm
- 100 năm
- 500 năm
- 5000 năm
5 thế kỷ = 500 năm (Đáp án C)
Ví dụ 2: 9 thế kỷ bằng bao nhiêu năm
- 9 năm
- 90 năm
- 900 năm
- 9000 năm
9 thế kỷ = 900 năm (Đáp án C)
Ví dụ 3: 10 thế kỷ bằng bao nhiêu năm
- 1000 năm
- 100 năm
- 10 năm
- 1 năm
10 thế kỉ = 1000 năm (Đáp án A)
Ví dụ 4: 1/2 thế kỷ bằng bao nhiêu năm
- 20 năm
- 25 năm
- 50 năm
- 75 năm
½ thế kỷ = 50 năm (đáp án C)
Ví dụ 5: 1,2 thế kỷ bằng bao nhiêu năm
- 20 năm
- 50 năm
- 100 năm
- 120 năm
1,2 thế kỷ = 1 thế kỷ + 0,2 thế kỷ
1,2 thế kỷ = 100 năm + 20 năm = 120 năm
Như vậy 1,2 thế kỷ bằng 120 năm (đáp án D)
Ví dụ 6: 0,5 thế kỷ bằng bao nhiêu năm
- 5 năm
- 25 năm
- 50 năm
- 75 năm
0,5 thế kỷ bằng 50 năm (đáp án C)
Ví dụ 7: 5000 năm bằng bao nhiêu thế kỷ
- 5 thế kỷ
- 50 thế kỷ
- 500 thế kỷ
- 5000 thế kỷ
100 năm = 1 thế kỷ. Vậy 5000 năm = 50 thế kỷ (Đáp án B)
Cách xác định mốc thế kỷ
Thế kỷ | Thời gian bắt đầu – kết thúc | |
Thế kỷ 22 (XXII) | 1/1/2101 | 31/12/2200 |
Thể kỷ 21(XXI) | 1/1/2001 | 31/12/2100 |
Thể kỷ 20 (XX) | 1/1/1901 | 31/12/2000 |
Thể kỷ 19 (XIX) | 1/1/1801 | 31/12/1900 |
Thể kỷ 18 (XVIII) | 1/1/1701 | 31/12/1800 |
Thể kỷ 17(XVII) | 1/1/1601 | 31/12/1700 |
Thể kỷ 16 (XVI) | 1/1/1501 | 31/12/1600 |
Thể kỷ 15 (XV) | 1/1/1401 | 31/12/1500 |
Thể kỷ 14 (XIV) | 1/1/1301 | 31/12/1400 |
Thể kỷ 13 (XIII) | 1/1/1201 | 31/12/1300 |
Thể kỷ 12 (XII) | 1/1/1101 | 31/12/1200 |
Thể kỷ 11 (XI) | 1/1/1001 | 31/12/1100 |
Thể kỷ 10 (X) | 1/1/0901 | 31/12/1000 |
Thế kỷ 9 (IX) | 1/1/0801 | 31/12/0900 |
Thế kỷ 8 (VIII) | 1/1/0701 | 31/12/0800 |
Thế kỷ 7 (VII) | 1/1/0601 | 31/12/0700 |
Thế kỷ 6 (VI) | 1/1/0501 | 31/12/0600 |
Thế kỷ 5 (V) | 1/1/0401 | 31/12/0500 |
Thế kỷ 4 (IV) | 1/1/0301 | 31/12/0400 |
Thế kỷ 3 (III) | 1/1/0201 | 31/12/0300 |
Thế kỷ 2 (II) | 1/1/0101 | 31/12/0200 |
Thế kỷ 1 (I) | 1/1/0101 | 31/12/0100 |