Từ Điển - Từ gãy gọn có ý nghĩa gì

* Từ tham khảo:

gáy

gạy

gạy

gạy

gặc

* Tham khảo ngữ cảnh

Ông không chờ đợi một cách tự giới thiệu gãy gọn , dứt khoát và tự tin như vậy.

Tất cả đều gãy gọn , không thể khác được.

Tình cảnh họ thế này...
Ông giáo nóng nảy cắt lời con , hạ thấp giọng cho buồng trong khỏi nghe thấy :
Đưa về tận quê ? Nhưng quê họ ở đâu ?
Giọng Kiên gãy gọn , bình tĩnh như muốn thách đố :
Ở Điện Bàn.

Thái Tông đương lúc đau xót , biến loạn sinh ngay kẽ nách mà vua tôi xử trí gãy gọn phải lẽ , vượt được hiểm nạn , làm nên sự nghiệp , tông miếu nhờ đó được vững yên.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gãy gọn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm