Từ Điển - Từ ngơi có ý nghĩa gì

ngơi đt. Nghỉ, ngưng một lúc cho khoẻ: Nghỉ-ngơi; Chim bay mỏi cánh chim ngơi, Đố ai bắt được chim trời mới ngoan (CD). // (R) Ngủ: Đi ngơi.
ngơi đt. Hạ, đem xuống cách kính-cẩn: Cúng xong, ngơi cỗ xuống.
ngơi dt. Di nghi nói trại: Thổ-ngơi nơi đây hạp với giống lúa nào?
ngơi - đg. Tạm ngừng để nghỉ: Làm chẳng ngơi tay.
ngơi đgt. Nghỉ, tạm dừng làm việc: làm việc không lúc nào ngơi o Trận địa ngơi tiếng súng.
ngơi đgt Nghỉ: Nhắp sầu, gối muộn có ngày nào ngơi (Bùi kỉ); Cũng phải xơi, ngơi, cũng phải chơi, làm người nào phải Phật lo đời (Tuy-lí vương).
ngơi đt. Nghỉ: Ngơi tay. Chim bay mỏi cánh chim ngơi (C.d) // Không ngơi lúc nào.
Ngr. Có nơi dùng chữ ngơi có nghĩa là ngủ: Đi ngơi.
ngơi xt. Nghỉ: Thổ ngơi.
ngơi .- đg. Tạm ngừng để nghỉ: Làm chẳng ngơi tay.
ngơi Nghỉ: Đi ngơi. Làm việc chẳng ngơi tay. Văn-liệu: Mới thong-thả hãy về ngơi kẻo mà (Ph-Tr). Thong-dong về chốn nghiêm-phòng nghỉ-ngơi (Trê-cóc).