Từ Điển - Từ thớ lợ có ý nghĩa gì

thớ lợ trt. Khôn khéo bề ngoài: Ăn nói thớ lợ. // C/g. Xớ-lợ, thất-lật, lầm-lẫn, sai lầm, mắc-mớp: Thớ lợ một chút mà hư chuyện.
thớ lợ - Khéo léo, đưa đẩy một cách thiếu thành thật cho người ta vui lòng: Ăn nói thớ lợ.
thớ lợ tt. Giả tạo, thiếu chân thật, chỉ được cái khéo bề ngoài mà thôi: ăn nói thớ lợ o giọng thớ lợ o một con người thớ lợ.
thớ lợ tt. Nhỡ, sai, nhầm lẫn: nói thớ lợ.
thớ lợ tt Khéo léo ngoài mặt: Với những lời thớ lợ ngoại giao (Tú-mỡ).
thớ lợ Nói người ăn nói khôn-ngoan khéo-léo, lựa đúng chiều: Ăn nói thớ-lợ.