Cụm động kể từ Act on sở hữu 3 nghĩa:
Nghĩa kể từ Back up
Ý nghĩa của Back up là:
Sao lưu tài liệu máy tính
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Back up:
- You should always BACK UP important files and documents ví that you won't lose all your work if something goes wrong with the hardware. Bạn nên luôn luôn trực tiếp sao lưu những tệp tin và tư liệu cần thiết nhằm rời việc thất lạc tài liệu nếu như Hartware xẩy ra yếu tố.
Nghĩa kể từ Back up
Ý nghĩa của Back up là:
Ủng hộ
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Back up:
- The rest of the staff BACKED her UP when she complained about working conditions. Các nhân viên cấp dưới sót lại cỗ vũ cô ấy Khi cô ấy phàn nàn về ĐK thao tác làm việc.
Nghĩa kể từ Back up
Ý nghĩa của Back up là:
Lùi xe
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Back up:
- Tom BACKED UP without looking and ran over his máy tính. Tom lùi xe pháo tuy nhiên ko để ý và tiếp tục đè lên trên cái máy tính của anh ý tao.
Một số cụm động kể từ khác
Ngoài cụm động kể từ Back up bên trên, động kể từ Back còn tồn tại một số trong những cụm động kể từ sau:
Cụm động kể từ Back away
Cụm động kể từ Back down
Cụm động kể từ Back into
Cụm động kể từ Back off
Cụm động kể từ Back out
Cụm động kể từ Back out of
Cụm động kể từ Back up
b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Đề ganh đua, giáo án những lớp những môn học