Bài tập bổ trợ tiếng anh 10 Global Success có file nghe đáp án Unit 2

  • 1,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 1
  • Tình trạng: Còn hàng

B. GRAMMAR:

I. FUTURE SIMPLE (TƯƠNG LAI ĐƠN) và NEAR FUTURE (TƯƠNG LAI GẦN):

TƯƠNG LAI ĐƠNCông thức:

Khẳng định:

S + will + V0

Phủ định:

S + will + not + V0

Nghi vấn:

(Wh) + will (not) + S + V0Lưu ý:

Will = shall = ‘ll; Will not = won’t

TƯƠNG LAI GẦNCông thức:

Khẳng định:

S + am/is/are + going to tát + V0

Phủ định:

S + am/is/are + not+ going to tát + V0

Nghi vấn:

(Wh) +am/is/are (+not) + S + going to tát + V0CÁCH PHÂN BIỆT “TƯƠNG LAI ĐƠN” VÀ “TƯƠNG LAI GẦN”Dự địnhquyếtđịnh

Diễn mô tả dự tính, hành vi (sẽ làm cái gi đó)

ngay trong những khi nóiVí dụ:

a. Please lend bu your money! I WILL BRING it back soon.b. The floor looks dirty. I WILL HELP you to tát clean it.Diễn mô tả ý muốn, plan

đã dự trù trước.Ví dụ:

a. Oh, really? IS she GOING TO HAVE a birthday party?b. I’m ví excited! We ARE GOING TO MOVE to tát a bigger house next month.

Dự đoán

Diễn mô tả Dự kiến

không

 có hạ tầng ,bởi vì chứng.

Ví dụ:

a. I think our team WILL WIN the competition. b. I think my sister WILL PASS the examDiễn mô tả Dự kiến

 cơ sở, vật chứng ở thời điểm hiện tại.

Ví dụ:

a. Look at these dark clouds! I think it IS GOING TO RAIN.b. I’m not feeling well, I think I AM GOING TO FANT.

II. PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG):

* Muốn trả một câu từ thể dữ thế chủ động sang trọng thể bị động, tao triển khai những bước sau:Active: Passive:

1) Lấy

tân ngữ 

 của câu dữ thế chủ động (active) thực hiện

chủ ngữ 

 của câu bị động (passive).2) Đổi động kể từ dữ thế chủ động (V

A

) trở nên động kể từ thụ động (V

P

) (theo công thức).3) Chủ ngữ của câu dữ thế chủ động trả trở nên tân ngữ của câu thụ động và đứng trước nó là giới kể từ

by

. (BY+O).

Lưu ý:

 Chủ ngữ là

I, you, we, they, he, she , it, one, people, someone, somebody, nobody, no one

 thường được

bỏ đi

 khi trả sang trọng câu thụ động.

3