Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • 2,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 2
  • Tình trạng: Còn hàng

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Trả tiếng cho những câu 336769, 336770, 336771, 336772, 336773, 336774, 336775, 336776, 336777, 336778, 336779, 336780, 336781, 336782, 336783, 336784, 336785, 336786, 336787, 336788, 336789, 336790, 336791, 336792, 336793, 336794, 336795, 336796, 336797, 336798 bên dưới đây:

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [s]

Giải chi tiết

A. tense /tens/                        

B. skill /skɪl/                

C. decision /dɪˈsɪʒn/               

D. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/

Phương án C sở hữu [s] được vạc âm là /ʒ/, những phương án còn sót lại [s] được vạc âm là /s/.

Đáp án chính là: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [gh]

Giải chi tiết

A. enough /ɪˈnʌf/                                

B. tough /tʌf/                         

C. laugh /lɑːf/             

D. though /ðəʊ/

Phương án D sở hữu [gh] ko được vạc âm (câm), những phương án còn sót lại [gh] được vạc âm là /f/.

Đáp án chính là: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [se]

Giải chi tiết

A. because /bɪˈkəz/                             

B. nurse /nɜːs/                         

C. horse /hɔːs/             

D. purpose /ˈpɜːpəs/

Phương án A sở hữu [se] được vạc âm là /z/, những phương án còn sót lại [se] được vạc âm là /z/.

Đáp án chính là: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [h]

Giải chi tiết

A. hobby /ˈhɒbi/                                 

B. honest /ˈɒnɪst/                                

C. humour /ˈhjuːmə(r)/           

D. hole /həʊl/

Phương án B sở hữu [h] ko được vạc âm (câm), những phương án còn sót lại [h] được vạc âm là /h/.

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [tion]

Giải chi tiết

A. tradition /trəˈdɪʃn/                         

B. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/   

C. question /ˈkwestʃən/                      

D. fiction /ˈfɪkʃn/

Phương án C sở hữu [tion] được vạc âm là /tʃ/, những phương án còn sót lại [tion] được vạc âm là /ʃ/.

Đáp án chính là: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [k]

Giải chi tiết

A. know /nəʊ/                        

B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/          

C. knee /niː/                            

D. kind /kaɪnd/

Phương án D sở hữu [k] được vạc âm là /k/, những phương án còn sót lại [k] ko được vạc âm (câm).

Đáp án chính là: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [c]

Giải chi tiết

A. facing /ˈfeɪsɪŋ/                               

B. cart /kɑːt/                           

C. sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/                   

D. carve /kɑːv/

Phương án A sở hữu [c] được vạc âm là /s/, những phương án còn sót lại [c] được vạc âm là /k/.

Đáp án chính là: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [th]

Giải chi tiết

A. thank /θæŋk/                                 

B. breathe /briːð/                                

C. clothes /kləʊðz/                 

D. the /ðə/

Phương án A sở hữu [th] được vạc âm là /θ/, những phương án còn sót lại [th] được vạc âm là /ð/.

Đáp án chính là: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [c]

Giải chi tiết

A. clever /ˈklevə(r)/                            

B. circus /ˈsɜːkəs/                               

C. collect /kəˈlekt/                  

D. cushion /ˈkʊʃn/

Phương án B sở hữu [c] được vạc âm là /s/, những phương án còn sót lại [c] được vạc âm là /k/.

Đáp án chính là: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [ch]

Giải chi tiết

A. teacher /ˈtiːtʃə(r)/                           

B. children /ˈtʃɪl.drən/

C. lunch /lʌntʃ/                       

D. chemist /ˈkemɪst/

Phương án D sở hữu [ch] được vạc âm là /k/, những phương án còn sót lại [ch] được vạc âm là /tʃ/.

Câu căn vặn số 11:

Thông hiểu

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [tion]

Giải chi tiết

A. station /ˈsteɪʃn/                              

B. intersection /ˌɪntəˈsekʃn/    

C. suggestion /səˈdʒestʃən/                

D. invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/

Phương án C sở hữu [tion] được vạc âm là /tʃ/, những phương án còn sót lại [tion] được vạc âm là /ʃ/.

Câu căn vặn số 12:

Thông hiểu

Đáp án chính là: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [s]

Giải chi tiết

A. vision /ˈvɪʒn/                                  

B. occasion /əˈkeɪʒn/  

C. leisure /ˈleʒə(r)/                  

D. sugar /ˈʃʊɡə(r)/

Phương án D sở hữu [s] được vạc âm là /ʒ/, những phương án còn sót lại [s] được vạc âm là /ʃ/.

Câu căn vặn số 13:

Thông hiểu

Đáp án chính là: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [x]

Giải chi tiết

A. exist /ɪɡˈzɪst/                                  

B. extinct /ɪɡˈzɪst/                               

C. explore /ɪkˈsplɔː(r)/            

D. expand /ɪkˈspænd/

Phương án A sở hữu [x] được vạc âm là /z/, những phương án còn sót lại [x] được vạc âm là /s/.

Câu căn vặn số 14:

Thông hiểu

Đáp án chính là: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [s]

Giải chi tiết

A. desert /ˈdezət/                               

B. reserve /rɪˈzɜːv/                              

C. observant /əbˈzɜːvənt/                   

D. conserve /kənˈsɜːv/

Phương án D sở hữu [s] được vạc âm là /s/, những phương án còn sót lại [s] được vạc âm là /z/.

Câu căn vặn số 15:

Thông hiểu

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [b]

Giải chi tiết

A. debt /det/               

B. climbing /ˈklaɪmɪŋ/ 

C. timber /ˈtɪmbə(r)/               

D. lamb /læm/

Phương án C sở hữu [b] được vạc âm là /b/, những phương án còn sót lại [b] ko được vạc âm.

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [s]

Giải chi tiết

A. supply /səˈplaɪ/                              

B. sensitive /ˈsensətɪv/

C. reserve /rɪˈzɜːv/                  

D. universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/

Phương án C sở hữu [s] được vạc âm là /z/, những phương án còn sót lại [s] được vạc âm là /s/.

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [c]

Giải chi tiết

A. capital /ˈkæpɪtl/                             

B. country /ˈkʌntri/                

C. city /ˈsɪti/                           

D. vacation /vəˈkeɪʃn/

Phương án C sở hữu [c] được vạc âm là /s/, những phương án còn sót lại [c] được vạc âm là /k/.

Câu căn vặn số 18:

Thông hiểu

Đáp án chính là: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [ch]

Giải chi tiết

A. champion /ˈtʃæmpiən/                   

B. chemistry /ˈkemɪstri/          

C. chimney /ˈtʃɪmni/               

D. chores /tʃɔː(r)z/

Phương án B sở hữu [ch] được vạc âm là /k/, những phương án còn sót lại [ch] được vạc âm là /tʃ/.

Câu căn vặn số 19:

Thông hiểu

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [ch]

Giải chi tiết

A. church /tʃɜːtʃ/                                 

B. match /mætʃ/                                 

C. schedule /ˈʃedjuːl/ (Br.E.)  

D. teacher /ˈtiːtʃə(r)/

Phương án C sở hữu [ch] được vạc âm là /ʃ/, những phương án còn sót lại [ch] được vạc âm là /tʃ/.

Câu căn vặn số 20:

Thông hiểu

Đáp án chính là: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [ng]

Giải chi tiết

A. ring /rɪŋ/                 

B. anger /ˈæŋɡə(r)/                             

C. strong /strɒŋ/                     

D. singer /ˈsɪŋə(r)/

Phương án B sở hữu [ng] được vạc âm là /ŋɡ/, những phương án còn sót lại [ng] được vạc âm là /ŋ/.

Đáp án chính là: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [wh]

Giải chi tiết

A. whole /həʊl/                                  

B. what /wɒt/                         

C. when /wen/            

D. why /waɪ/

Phương án A sở hữu [wh] được vạc âm là /h/, những phương án còn sót lại [wh] được vạc âm là /w/.

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [w]

Giải chi tiết

A. wonder /ˈwʌndə(r)/                                   

B. wait /weɪt/              

C. wrong /rɒŋ/            

D. wear /weə(r)/

Phương án C sở hữu [ng] ko được vạc âm (âm câm), những phương án còn sót lại [w] được vạc âm là /w/.

Câu căn vặn số 23:

Thông hiểu

Đáp án chính là: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [s]

Giải chi tiết

A. soon /suːn/                         

B. sure /ʃʊə(r)/                                    

C. sister /ˈsɪstə(r)/                               

D. cactus /ˈkæktəs/

Phương án B sở hữu [s] được vạc âm là /ʃ/, những phương án còn sót lại [s] được vạc âm là /s/.

Đáp án chính là: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [c]

Giải chi tiết

A. cease /siːs/                          

B. clock /klɒk/                        

C. discard /dɪˈskɑːd/              

D. scared /skeəd/

Phương án A sở hữu [c] được vạc âm là /s/, những phương án còn sót lại [c] được vạc âm là /k/.

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [g]

Giải chi tiết

A. giggle /ˈɡɪɡl/                                 

B. garnish /ˈɡɑːnɪʃ/                            

C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/                 

D. get /get/

Phương án C sở hữu [g] được vạc âm là /dʒ/, những phương án còn sót lại [g] được vạc âm là /g/.

Câu căn vặn số 26:

Thông hiểu

Đáp án chính là: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [th]

Giải chi tiết

A. other /ˈʌðə(r)/                                

B. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/  

C. mother /ˈmʌðə(r)/              

D. smooth /smuːð/

Phương án B sở hữu [th] được vạc âm là /θ/, những phương án còn sót lại [th] được vạc âm là /ð/.

Đáp án chính là: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [d]

Giải chi tiết

A. day /deɪ/                            

B. ladder /ˈlædə(r)/                            

C. read /riːd/                

D. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/

Phương án D sở hữu [d] được vạc âm là /dʒ/, những phương án còn sót lại [d] được vạc âm là /d/.

Đáp án chính là: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [s]

Giải chi tiết

A. music /ˈmjuːzɪk/                             

B. school /skuːl/                                  

C. sense /sens/            

D. astronaut /ˈæstrənɔːt/

Phương án A sở hữu [s] được vạc âm là /z/, những phương án còn sót lại [s] được vạc âm là /s/.

Câu căn vặn số 29:

Thông hiểu

Đáp án chính là: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [t]

Giải chi tiết

A. listen /ˈlɪsn/                        

B. Christmas /ˈkrɪsməs/          

C. tight /taɪt/                           

D. castle /ˈkɑːsl/

Phương án C sở hữu [t] được vạc âm là /t/, những phương án còn sót lại [t] ko được vạc âm (âm câm).

Câu căn vặn số 30:

Thông hiểu

Đáp án chính là: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách vạc âm [h]

Giải chi tiết

A. ghost /ɡəʊst/                                  

B. hour /ˈaʊə(r)/                                 

C. which /wɪtʃ/                       

D. ahead /əˈhed/

Phương án D sở hữu [h] được vạc âm là /h/, những phương án còn sót lại [h] ko được vạc âm (âm câm).

Quảng cáo

>> Học trực tuyến lớp 9 và suốt thời gian Up 10! bên trên Tuyensinh247.com Đầy đầy đủ khoá học tập những cuốn sách (Kết nối học thức với cuộc sống; Chân trời sáng sủa tạo; Cánh diều), theo dõi suốt thời gian 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. bẻ đập điểm lớp 9, đua vô lớp 10 sản phẩm cao. Hoàn trả tiền học phí nếu như học tập ko hiệu suất cao.