Câu hỏi:
12/07/2024 4,091
Trả lời:
Giải vì chưng Vietjack
Đáp án: It was known that they had told him of the meeting. / They were known đồ sộ have told him of the meeting.
Giải thích: Cấu trúc:
- S + knew + (that) + ... = It was knew that + ... ( thì vượt lên trên khứ đơn)
- S + knew + (that) + ... = S + tobe + known + đồ sộ have + P2 + ... (Trường thích hợp vế 1 không giống thì với vế 2)
Dịch: Tôi hiểu được chúng ta đang được phát biểu với anh ấy về buổi họp. = Tôi được hiểu được chúng ta đang được phát biểu với anh tao về buổi họp. / Họ được biết là đang được phát biểu với anh ấy về buổi họp.
Nhà sách VIETJACK:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
They last visited bầm five years ago.
Câu 2:
The bridge was so sánh low that the bus couldn't go under it. => It was ____.
Câu 3:
Lifelong learning can enhance our understanding of the word aroud us, provide us with more and better _____ and improve our quality of life.
Câu 4:
Natural gas is cheaper and less polluting than thở coal.
=> Coal is…………………………………….
Natural gas is cheaper and less polluting than thở coal.
=> Coal is…………………………………….
Câu 5:
You need a passport đồ sộ cross the............... between Mexico and the United States.
Câu 6:
A building was destroyed in the fire. It is now being rebuilt. (using “which”)
Bình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo thông tin tài khoản nhằm gửi phản hồi
Bình luận
🔥 Đề ganh đua HOT: