Đề ganh đua Tiếng Anh lớp 6 Giữa học tập kì 1
Thời gian lận thực hiện bài: 60 phút
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Quảng cáo
1. A. big B. this C. driver D. family
2. A. school B. book C. cook D. foot
II. Choose the best answer
1. There is _______ telephone on the table.
A. a B. an C. the D. Ø
2. – ________ old are you? – I’m twelve.
A. How B. What C. When D. Where
3. My younger brother ________ a pupil.
A. am B. X C. is D. are
4. What _______ your mother do? – She’s a nurse.
A. tự B. does C. are D. am
5. Which class are Mickey and Donald _______?
A. on B. in C. for D. from
6. Her sister has got four ________?
A. rulers B. eraser C. book C. bag
III. Choose one suitable word in the box for each blank
do | get | soccer | take | go | from | to | breakfast |
---|
I (1) ___________ up at 6 a.m. I (2) ___________ a shower. I eat a big (3) ___________. I go (4) ___________ school at 7.45 a.m. I have classes (5) ___________7:00 to tướng 11:15 a.m. I go trang chủ at twelve o’clock. In the afternoon, I play (6) ___________ and (7) ___________ my homework. I (8) ___________ to tướng bed at ten o’clock.
IV. Rearrange the word to tướng make meaningful sentences
Quảng cáo
1. I/ lunch/ at/ have/ 11 a.m./
____________________________________________________
2. How/ pens/ have/ you/ many/ do?
____________________________________________________
3. live/ my/ I/ near/ school.
____________________________________________________
4. old/ How/ she/ is?
____________________________________________________
Đáp án
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. C (Đáp án C phân phát âm là /ai/, những đáp án không giống phân phát âm là /i/)
2. A (Đáp án A phân phát âm là /u:/, những đáp án không giống phân phát âm là /u/)
II. Choose the best answer
1. A | 2. A | 3. C | 4. B | 5. B | 6. A |
---|
III. Read the following passage and answer the questions
1. get | 2. take | 3. breakfast | 4. to |
5. from | 6. soccer | 7. do | 8. go |
IV. Rearrange the word to tướng make meaningful sentences
Quảng cáo
1. I have lunch at 11 a.m.
2. How many pens tự you have?
3. I live near my school.
4. How old is she?
Các đề đánh giá, đề ganh đua Tiếng Anh lớp 6 sở hữu đáp án hoặc khác:
Đề ganh đua Giữa học tập kì 1 Tiếng Anh lớp 6 sở hữu đáp án (Đề 2)
Đề ganh đua Giữa học tập kì 1 Tiếng Anh lớp 6 sở hữu đáp án (Đề 3)
Đề ganh đua Giữa học tập kì 1 Tiếng Anh lớp 6 sở hữu đáp án (Đề 4)
Đề ganh đua Giữa học tập kì 1 Tiếng Anh lớp 6 sở hữu đáp án (Đề 5)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài xích giảng powerpoint, đề ganh đua, sách giành riêng cho nghề giáo và khóa đào tạo giành riêng cho bố mẹ bên trên https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài tương hỗ ĐK : 084 283 45 85
Đã sở hữu phầm mềm VietJack bên trên điện thoại cảm ứng, giải bài xích tập dượt SGK, SBT Soạn văn, Văn hình mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay lập tức phần mềm bên trên Android và iOS.
Theo dõi Cửa Hàng chúng tôi không lấy phí bên trên social facebook và youtube:
Nếu thấy hoặc, hãy khích lệ và share nhé! Các phản hồi ko phù phù hợp với nội quy phản hồi trang web sẽ ảnh hưởng cấm phản hồi vĩnh viễn.
de-kiem-tra-1-tiet-tieng-anh-6-hoc-ki-1.jsp
Đề ganh đua, giáo án lớp 6 những môn học