E dè là từ láy hay từ ghép?

  • 15,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 15
  • Tình trạng: Còn hàng

E dè có phải từ láy không? E dè là từ láy hay từ ghép? E dè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy e dè

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: lo ngại, dè dặt vì có phần sợ điều không hay có thể xảy đến với mình

VD: Cô ấy luôn e dè khi tiếp xúc với người lạ.

Đặt câu với từ E dè:

  • Anh ấy tỏ ra e dè trước quyết định lớn này.
  • Bé Lan e dè khi lần đầu bước vào lớp học mới.
  • Cô giáo nhận thấy học sinh mới rất e dè khi giao tiếp với các bạn.
  • Họ e dè trước những thay đổi lớn trong cuộc sống.
  • Khi bước vào căn phòng tối, cô gái cảm thấy e dè không dám tiến thêm.

Từ láy có nghĩa tương tự: dè dặt, rụt rè

Chia sẻ

Bình luận

Bình chọn:

4.9 trên 7 phiếu

  • Êm đềm là từ láy hay từ ghép?

    Êm đềm có phải từ láy không? Êm đềm là từ láy hay từ ghép? Êm đềm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy êm đềm

  • Eo éo là từ láy hay từ ghép?

    Eo éo có phải từ láy không? Eo éo là từ láy hay từ ghép? Eo éo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy eo éo

  • Ế ẩm là từ láy hay từ ghép?

    Ế ẩm có phải từ láy không? Ế ẩm là từ láy hay từ ghép? Ế ẩm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ế ẩm

  • Êm ái là từ láy hay từ ghép?

    Êm ái có phải từ láy không? Êm ái là từ láy hay từ ghép? Êm ái là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Êm ái

  • Êm êm là từ láy hay từ ghép?

    Êm êm có phải từ láy không? Êm êm là từ láy hay từ ghép? Êm êm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Êm êm

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý