E dè có phải từ láy không? E dè là từ láy hay từ ghép? E dè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy e dè
Quảng cáo
Động từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: lo ngại, dè dặt vì có phần sợ điều không hay có thể xảy đến với mình
VD: Cô ấy luôn e dè khi tiếp xúc với người lạ.
Đặt câu với từ E dè:
- Anh ấy tỏ ra e dè trước quyết định lớn này.
- Bé Lan e dè khi lần đầu bước vào lớp học mới.
- Cô giáo nhận thấy học sinh mới rất e dè khi giao tiếp với các bạn.
- Họ e dè trước những thay đổi lớn trong cuộc sống.
- Khi bước vào căn phòng tối, cô gái cảm thấy e dè không dám tiến thêm.
Từ láy có nghĩa tương tự: dè dặt, rụt rè
Chia sẻ
Bình luận
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
-
Êm đềm là từ láy hay từ ghép?
Êm đềm có phải từ láy không? Êm đềm là từ láy hay từ ghép? Êm đềm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy êm đềm
-
Eo éo là từ láy hay từ ghép?
Eo éo có phải từ láy không? Eo éo là từ láy hay từ ghép? Eo éo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy eo éo
-
Ế ẩm là từ láy hay từ ghép?
Ế ẩm có phải từ láy không? Ế ẩm là từ láy hay từ ghép? Ế ẩm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ế ẩm
-
Êm ái là từ láy hay từ ghép?
Êm ái có phải từ láy không? Êm ái là từ láy hay từ ghép? Êm ái là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Êm ái
-
Êm êm là từ láy hay từ ghép?
Êm êm có phải từ láy không? Êm êm là từ láy hay từ ghép? Êm êm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Êm êm
Quảng cáo