Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tạp lieng Anh Bài 12: Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại cho đúng. 1. Their life has been more comfortably sin

  • 7,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 7
  • Tình trạng: Còn hàng

Mình đang được cần thiết vội vàng chúng ta nào là hùn bản thân với!!!

image

Hãy luôn luôn lưu giữ cảm ơnvote 5*
nếu câu vấn đáp hữu ích nhé!

TRẢ LỜI

1. comfortably→comfortable

2. more pretty→prettier

3. more hardly→harder

4. more healthy→healthier

5. more better→better

6. more fastly→faster

7. more better→better

8. confident→confidently

9. difficulty→difficult

10. more well→better

____________________

Cấu trúc đối chiếu hơn: 

- dài: more + ADJ/ADV + than

- ngắn: ADJ/ADV + đuôi -er + than

Hãy hùn quý khách biết câu vấn đáp này thế nào?

avatar

starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar

5

10 vote

  • Ok

..

image

Hãy hùn quý khách biết câu vấn đáp này thế nào?

avatar

starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar

5

4 vote

  • Cảm ơn chúng ta nha!

Bổ sung kể từ chuyên nghiệp gia

1. comfortably -> comfortable

2. more pretty -> prettier

3. more hardly -> harder

4. more healthily -> healthier

5. more better -> better

6. more fastly -> faster

7. morre better -> better

8. confident -> confidently

9. difficulty -> difficult

10. more well -> better

So sánh rộng lớn

Tính từ/trạng kể từ ngắn: adj/adv-er than

Tính từ/trạng kể từ dài: more adj/adv than vãn

So sánh rộng lớn của good/well là better

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Luyện sâu sát Ngữ pháp và Bài tạp lieng Anh Bài 12: Gạch chân lỗi sai trong những câu sau và sửa lại cho tới chính. 1. Their life has been more comfortably since they moved to tát the thành phố. 2. She looks more pretty in this white dress. 3. The manager wants us to tát work more hardly. 4. This week ...

Xem thêm