Mảnh khảnh là từ láy hay từ ghép?

  • 27,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 27
  • Tình trạng: Còn hàng

Mảnh khảnh có phải từ láy không? Mảnh khảnh là từ láy hay từ ghép? Mảnh khảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mảnh khảnh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần, Từ láy tượng hình

Nghĩa: cao, gầy và mảnh, trông yếu

   VD: Dáng người mảnh khảnh .

Đặt câu với từ Mảnh khảnh:

  • Cô ấy có thân hình mảnh khảnh và duyên dáng.
  • Cậu bé mảnh khảnh chạy nhanh như gió.
  • Mái tóc dài và mảnh khảnh của cô ấy bay trong gió.
  • Anh ta mảnh khảnh nhưng rất mạnh mẽ.
  • Cô gái mảnh khảnh đứng dưới ánh trăng, rất đẹp.

Các từ láy có nghĩa tương tự: mảnh mai

Chia sẻ

Bình luận

Bình chọn:

4.9 trên 7 phiếu

  • Minh mẫn là từ láy hay từ ghép?

    Minh mẫn có phải từ láy không? Minh mẫn là từ láy hay từ ghép? Minh mẫn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Minh mẫn

  • Mờ mịt là từ láy hay từ ghép?

    Mờ mịt có phải từ láy không? Mờ mịt là từ láy hay từ ghép? Mờ mịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mờ mịt

  • Muộn màng là từ láy hay từ ghép?

    Muộn màng có phải từ láy không? Muộn màng là từ láy hay từ ghép? Muộn màng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Muộn màng

  • Mong manh là từ láy hay từ ghép?

    Mong manh có phải từ láy không? Mong manh là từ láy hay từ ghép? Mong manh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mong manh

  • May mắn là từ láy hay từ ghép?

    May mắn có phải từ láy không? May mắn là từ láy hay từ ghép? May mắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy May mắn

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý