The Fitbit Flex is a mobile device aimed at (26)   your ex

  • 5,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 5
  • Tình trạng: Còn hàng

The Fitbit Flex is a mobile device aimed at (26) _______  your exercise, diet, and sleep. It’s very easy to tướng wear it all the time. It is very light and comfortable, and it looks casual and natural on your wrist. When I need to tướng wear a watch, I have one that sits (27) _______ the Flex quite easily. You can get different Fitbit Flex wristbands, reasonably priced, (28) _______ dozens of fun colors!

I was pleasantly surprised to tướng learn how many steps I walk during my normal working day. I actually find ways to tướng fit in even more activities (29) _______, sánh I can watch the numbers go up. It’s water-resistant, sánh I can wear it in the shower or in the rain (30) _______ worrying about keeping it dry. The Fitbit synchronizes with my điện thoại thông minh via Công nghệ Bluetooth.

Tracking food items (31) _______ it possible for the Dashboard to tướng display a calorie budget for you, comparing calories consumed versus calories burned. It will use the daily calorie total you create to tướng show you how many calories (32) _______ in the day.

While I’m sleeping, the Fitbit Flex measures the movements of my wrist, logging my sleep (33) _______ awake, restless, or asleep. It has been (34) _______ to tướng see my sleep pattern each night and over time.

There is a notification alert to tướng let mạ know when my battery is running low. After 10 minutes or sánh in the charging cable, it’s good to tướng go again. The Fitbit Flex battery needs (35) _______ every 3 to tướng 5 days.

Câu 43166 Thông hiểu

The Fitbit Flex is a mobile device aimed at (26) _______  your exercise, diet, and sleep.


Đáp án đúng: b

Phương pháp giải

planning (v-ing): nối tiếp hoạch            

measuring (v-ing): đo lường và tính toán         

taking (v-ing): rứa                                   

following (v-ng): theo đuổi sau

Câu 43165 Thông hiểu

When I need to tướng wear a watch, I have one that sits (27) _______ the Flex quite easily.


Đáp án đúng: d

Phương pháp giải

under (prep): dưới                                        

over (prep): bên trên             

besides (prep): ngoại giả, hơn thế nữa                 

next to tướng (prep): mặt mày cạnh

Câu 43164 Vận dụng

You can get different Fitbit Flex wristbands, reasonably priced, (28) _______ dozens of fun colors!


Câu 43163 Thông hiểu

I actually find ways to tướng fit in even more activities (29) _______, sánh I can watch the numbers go up.


Đáp án đúng: c

Phương pháp giải

at home: trong nhà                                   

at school: ở trường                 

at work: ở đoạn làm                

at offices=> sai, cụm kể từ thực sự "at the office": ở văn phòng

Câu 43162 Thông hiểu

It’s water-resistant, sánh I can wear it in the shower or in the rain (30) _______ worrying about keeping it dry.


Đáp án đúng: d

Phương pháp giải

but: tuy nhiên                                          

except for: nước ngoài trừ              

despite: tuy vậy                                  

without: tuy nhiên không

Câu 43161 Thông hiểu

Tracking food items (31) _______ it possible for the Dashboard to tướng display a calorie budget for you, comparing calories consumed versus calories burned.


Đáp án đúng: a

Phương pháp giải

Cấu trúc:  make + sth + adj 

Câu 43160 Vận dụng

It will use the daily calorie total you create to tướng show you how many calories (32) _______ in the day.


Đáp án đúng: b

Phương pháp giải

Ta người sử dụng phân kể từ quá khứ (V3) của động kể từ “leave” nhằm thao diễn miêu tả tức thị “còn lại”

Câu 43159 Thông hiểu

While I’m sleeping, the Fitbit Flex measures the movements of my wrist, logging my sleep (33) _______awake, restless, or asleep.


Đáp án đúng: a

Phương pháp giải

like: ví dụ điển hình như

such as: ví dụ điển hình như

as: như là

rather: rộng lớn là

Câu 43158 Vận dụng

It has been (34) _______ to tướng see my sleep pattern each night and over time.


Đáp án đúng: a

Phương pháp giải

fascinating (adj): mê hoặc, lôi cuốn  (dùng cho việc vật, sự việc)           

fascinated (+by) (adj): cảm nhận thấy yêu thích (bởi điều gì)  

fascination (n): sự thôi miên                          

fascinates (v): thực hiện mê

Câu 43157 Vận dụng

The Fitbit Flex battery needs (35) _______ every 3 to tướng 5 days.


Đáp án đúng: d

Phương pháp giải

-need + to tướng –V: cần thiết thực hiện gì

-need + V –ing/ to tướng be Ved/ V3: cần phải thực hiện gì