The Fitbit Flex is a mobile device aimed at (26) _______ your exercise, diet, and sleep. It’s very easy to tướng wear it all the time. It is very light and comfortable, and it looks casual and natural on your wrist. When I need to tướng wear a watch, I have one that sits (27) _______ the Flex quite easily. You can get different Fitbit Flex wristbands, reasonably priced, (28) _______ dozens of fun colors!
I was pleasantly surprised to tướng learn how many steps I walk during my normal working day. I actually find ways to tướng fit in even more activities (29) _______, sánh I can watch the numbers go up. It’s water-resistant, sánh I can wear it in the shower or in the rain (30) _______ worrying about keeping it dry. The Fitbit synchronizes with my điện thoại thông minh via Công nghệ Bluetooth.
Tracking food items (31) _______ it possible for the Dashboard to tướng display a calorie budget for you, comparing calories consumed versus calories burned. It will use the daily calorie total you create to tướng show you how many calories (32) _______ in the day.
While I’m sleeping, the Fitbit Flex measures the movements of my wrist, logging my sleep (33) _______ awake, restless, or asleep. It has been (34) _______ to tướng see my sleep pattern each night and over time.
There is a notification alert to tướng let mạ know when my battery is running low. After 10 minutes or sánh in the charging cable, it’s good to tướng go again. The Fitbit Flex battery needs (35) _______ every 3 to tướng 5 days.
Câu 43166 Thông hiểu
The Fitbit Flex is a mobile device aimed at (26) _______ your exercise, diet, and sleep.
Đáp án đúng: b
Phương pháp giải
planning (v-ing): nối tiếp hoạch
measuring (v-ing): đo lường và tính toán
taking (v-ing): rứa
following (v-ng): theo đuổi sau
Câu 43165 Thông hiểu
When I need to tướng wear a watch, I have one that sits (27) _______ the Flex quite easily.
Đáp án đúng: d
Phương pháp giải
under (prep): dưới
over (prep): bên trên
besides (prep): ngoại giả, hơn thế nữa
next to tướng (prep): mặt mày cạnh
Câu 43164 Vận dụng
You can get different Fitbit Flex wristbands, reasonably priced, (28) _______ dozens of fun colors!
Câu 43163 Thông hiểu
I actually find ways to tướng fit in even more activities (29) _______, sánh I can watch the numbers go up.
Đáp án đúng: c
Phương pháp giải
at home: trong nhà
at school: ở trường
at work: ở đoạn làm
at offices=> sai, cụm kể từ thực sự "at the office": ở văn phòng
Câu 43162 Thông hiểu
It’s water-resistant, sánh I can wear it in the shower or in the rain (30) _______ worrying about keeping it dry.
Đáp án đúng: d
Phương pháp giải
but: tuy nhiên
except for: nước ngoài trừ
despite: tuy vậy
without: tuy nhiên không
Câu 43161 Thông hiểu
Tracking food items (31) _______ it possible for the Dashboard to tướng display a calorie budget for you, comparing calories consumed versus calories burned.
Đáp án đúng: a
Phương pháp giải
Cấu trúc: make + sth + adj
Câu 43160 Vận dụng
It will use the daily calorie total you create to tướng show you how many calories (32) _______ in the day.
Đáp án đúng: b
Phương pháp giải
Ta người sử dụng phân kể từ quá khứ (V3) của động kể từ “leave” nhằm thao diễn miêu tả tức thị “còn lại”
Câu 43159 Thông hiểu
While I’m sleeping, the Fitbit Flex measures the movements of my wrist, logging my sleep (33) _______awake, restless, or asleep.
Đáp án đúng: a
Phương pháp giải
like: ví dụ điển hình như
such as: ví dụ điển hình như
as: như là
rather: rộng lớn là
Câu 43158 Vận dụng
It has been (34) _______ to tướng see my sleep pattern each night and over time.
Đáp án đúng: a
Phương pháp giải
fascinating (adj): mê hoặc, lôi cuốn (dùng cho việc vật, sự việc)
fascinated (+by) (adj): cảm nhận thấy yêu thích (bởi điều gì)
fascination (n): sự thôi miên
fascinates (v): thực hiện mê
Câu 43157 Vận dụng
The Fitbit Flex battery needs (35) _______ every 3 to tướng 5 days.
Đáp án đúng: d
Phương pháp giải
-need + to tướng –V: cần thiết thực hiện gì
-need + V –ing/ to tướng be Ved/ V3: cần phải thực hiện gì