"thúc đẩy" là gì? Nghĩa của từ thúc đẩy trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

  • 26,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 26
  • Tình trạng: Còn hàng

Tìm

- Kích thích tiến lên: Thúc đẩy sản xuất.


nđg. Thúc giục, đẩy tới. Hoàn cảnh thúc đẩy.


xem thêm: thúc, giục, thúc giục, đốc, đôn đốc, cổ động, thúc đẩy


Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

 activate
 actuate
 forward

giao thức chuyển tệp phát quảng bá do người nhận thúc đẩy

 Recipient Driven Broadcast File Transfer Protocol (RDBFTP)

phương pháp thúc đẩy

 incremental launching method

xung động ăn cắp (một xung lực bệnh lý mạnh thúc đẩy người ta ăn cắp)

 kleptomania


 advancement
 boost
  • sự thúc đẩy
  • : boost
  • thúc đẩy bán hàng: boost sales (to ...)
  •  promote

    các ngành công nghiệp thúc đẩy

     propulsive industries

    động cơ thúc đẩy

     motivation

    động cơ thúc đẩy mua

     emotional buying motives

    động lực thúc đẩy

     motivation

    giấy thúc đẩy

     notice of default

    mở rộng và thúc đẩy thương mại

     expansion and promotion of trade

    nhân tố thúc đẩy

     motivator

    quảng cáo thúc đẩy bán hàng gián tiếp

     indirect-action advertising

    sản xuất và tiêu dùng chậm thúc đẩy ngoại thương

     antitrade production and consumption

    sản xuất và tiêu dùng không thúc đẩy ngoại thương

     antitrade production and consumption

    sản xuất và tiêu dùng thúc đẩy nhanh ngoại thương

     protrade production and consumption

    sự thúc đẩy

     motivation

    sự thúc đẩy

     promotion

    sự thúc đẩy kinh tế

     economic impulse

    sự thúc đẩy lớn

     big push

    thúc đẩy hoạt động quảng cáo

     activate ad business

    trung tâm thúc đẩy năng suất

     productivity centre

    yếu tố thúc đẩy

     propelling elements