tìm một từ đồng nghĩa với từ cảm động hoặc xúc động rồi đặt câu với từ đó để nói về cảm xúc của một

  • 10,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 10
  • Tình trạng: Còn hàng

avatar

level icon

thumb up 1

thumb down

Trả lời câu hỏi của thanh thuỳ

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản

CÂU TRẢ LỜI

avatar

Từ đồng nghĩa với cảm động hoặc xúc động là rung động

Những lời nói của anh ấy khiến tôi rung động

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

thumb up 0

thumb down

avatar

level icon

Đồng nghĩa với từ cảm động là từ xúc động.

=> Tôi xúc động khi gặp lại mẹ sau 10 năm xa cách.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

thumb up 0

thumb down

avatar

RƯNG RƯNG [ TRÀO NƯỚC MẮT KHI THẤY CẢNH GÌ ĐÓ , NGHĨ ĐẾN CẢNH GÌ ĐÓ ]

TÔI BẤT CHỢT RƯNG RƯNG HÀNG NƯỚC MẮT KHI THẤY MỘT EM BÉ ĐANG ĐI NHẶT VE CHAI Ở VEN ĐƯỜNG

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

thumb up 0

thumb down

avatar

level icon

đó là từ rưng rưng

đặt câu :

Hôm đó ai đến trường với mội vẻ mặt u buồn nước mắt rưng rưng vì sắp phải xa trường

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

thumb up 0

thumb down

avatar

level icon

từ đồng nghĩa với cảm động, xúc động là rung động.

Đặt câu: Tôi đã rung động khi gặp câu ấy !

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

thumb up 2

thumb down

avatar

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo

Từ đồng nghĩa với từ "cảm động" hoặc "xúc động" là "rưng rưng". Ví dụ: "Cô ấy đã bật khóc rưng rưng khi nghe tin cha mất."

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

thumb up 1

thumb down

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

CÂU HỎI LIÊN QUAN

avatar

level icon

avatar

level icon

avatar

level icon

avatar

level icon

avatar

level icon