Trắc nghiệm Bài 7 Địa lí 10 Cánh Diều - DIỄN ĐÀN

  • 4,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 4
  • Tình trạng: Còn hàng

Trắc nghiệm Bài 7 Địa lí 10 Cánh Diều: KHÍ QUYỂN. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ

I. NHẬN BIẾT.

Câu 1. Cấu trúc khí quyển gồm

A. 3 tầng.

B. 4 tầng.

C. 5 tầng.

D. 6 tầng.

Câu 2. Thành phần chính trong không khí là khí

A. Nitơ.

B. Ô xi.

C. Cacbonic.

D. Hơi nước.

Câu 3. Chiếm đến 80% khối lượng không khí của khí quyển là tầng

A. đối lưu.

B. bình lưu.                   

C. tầng nhiệt.

D. tầng giữa.

Câu 4. Khí quyển là

A. quyển chứa toàn bộ chất khí.

B. khoảng không gian bao quanh Trái Đất.

C. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km.

D. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ.

Câu 5. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực

A. xích đạo.

B. chí tuyến.                  

C. ôn đới.

D. cực.

Câu 6. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của

A. bức xạ mặt trời.

B. lớp vỏ lục địa.             

C. lớp Man-ti trên.

D. thạch quyển.

Câu 7. Biên độ nhiệt trong năm theo vĩ độ có đặc điểm

A. tăng dần từ xích đạo về cực.

B. giảm dần từ chí tuyến về hai phía.

C. giảm dần từ xích đạo về cực.

D. không có sự thay đổi nhiều.

Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ có đặc điểm

A. tăng dần từ xích đạo về cực.

B. giảm dần từ chí tuyến về hai phía.

C. giảm dần từ xích đạo về cực.

D. không có sự thay đổi nhiều.

Câu 9. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở

A. bán cầu Tây.

B. đại dương.

C. lục địa.

D. bán cầu Đông.

Câu 10. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở

A. bán cầu Đông.

B. lục địa.

C. đại dương.

D. bán cầu Tây.

Câu 11. Nơi tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh thường

A. nóng.

B. lạnh.                          

C. khô.

D. mưa.

Câu 12. Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phần lớn được

A. bề mặt Trái Đất hấp thụ.

B. phản hồi vào không gian.

C. các tầng khí quyển hấp thụ.

D. phản hồi vào băng tuyết.

Câu 13. Nhiệt lượng Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo vĩ độ là do

A. góc chiếu của tia bức xạ.

B. mặt đất nhận nhiệt nhanh.

C. mặt đất tỏa nhiệt nhanh.

D. mặt đất bức xạ khi lên cao.

II. THÔNG HIỂU

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò, đặc điểm của khí quyển?

A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.

B. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.

C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.

D. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôzôn.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.

B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.

C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.

D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.

Câu 16. Càng về vĩ độ cao

A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn.

B. biên độ nhiệt độ năm càng cao.

C. góc chiếu của tia mặt trời càng lớn.

D. thời gian có sự chiếu sáng càng dài.

Câu 17. Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

A. Xích đạo.

B. Chí tuyến.                 

C. Ôn đới.

D. Cực.

Câu 18. Khu vực nào có biên độ nhiệt năm cao nhất trên Trái Đất?

A. Xích đạo.

B. Chí tuyến.                 

C. Ôn đới.

D. Hàn đới.

Câu 19. Nhiệt độ không khí thay đổi theo bờ Đông và bờ Tây lục địa chủ yếu do

A. vĩ độ địa lí.

B. lục địa.

C. dòng biển.

D. địa hình.

Câu 20. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở

A. xích đạo.

B. chí tuyến.                 

C. vòng cực.

D. cực.

Câu 21. Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?

A. Độ lớn góc nhập xạ.

B. Thời gian chiếu sáng.

C. Tính chất mặt đệm.

D. Độ che phủ thực vật.

Câu 22. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở

A. xích đạo.

B. chí tuyến.                 

C. vòng cực.

D. cực.

Câu 23. Nhiệt độ không khí không thay đổi theo

A. độ cao địa hình.

B. độ dốc địa hình.

C. hướng sườn núi.

D. hướng dãy núi.

Câu 24. Nhiệt độ trung bình năm ở 200vĩ cao hơn ở xích đạo là do

A. góc tới của bức xạ mặt trời ở 200vĩ lớn hơn.

B. không khí ở 200vĩ trong, ít khí bụi hơn.

C. diện tích lục địa ở 200vĩ rộng hơn.

D. tầng khí quyển ở 200vĩ mỏng hơn.

Câu 24. Từ xích đạo về cực có

A. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng.

B. biên độ nhiệt độ năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng.

C. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp.

D. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?

A. Nhiệt độ ở bán cầu Tây cao hơn bán cầu Đông.

B. Biên độ nhiệt ở đại dương nhỏ hơn ở lục địa.

C. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều ở đại dương.

D. Biên độ nhiệt lớn nhất và nhỏ nhất đều ở lục địa.

Câu 26. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến sự khác nhau về nhiệt độ giữa bờ Đông và Tây lục địa?

A. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh, độ cao địa hình.

C. Độ cao địa hình, các vĩ độ địa lí.

D. Các vĩ độ địa lí, dòng biển nóng.

Câu 27. Càng vào sâu trong trung tâm lục địa

A. nhiệt độ mùa hạ càng giảm.

B. nhiệt độ mùa đông càng cao.

C. biên độ nhiệt độ càng lớn.

D. góc tới mặt trời càng nhỏ.

Câu 28. Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất không phụ thuộc chủ yếu vào

A. sự thay đổi của các vĩ độ địa lí.

B. bờ Đông và bờ Tây các lục địa.

C. độ dốc và hướng phơi sườn núi.

D. các bán cầu Đông, bán cầu Tây.

Câu 29. Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí

A. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.

B. có tính chất vật lí và hướng khác biệt nhau.

C. cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô.

D. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.

III. VẬN DỤNG

Câu 30. Nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất có xu hướng giảm dần từ vùng vĩ độ thấp về các vĩ độ cao chủ yếu do

A. càng về vĩ độ cao chênh lệch góc nhập xạ càng lớn.

B. càng về vùng vĩ độ cao thì góc nhập xạ trong năm càng nhỏ.

C. tầng đối lưu ở vùng vĩ độ cao mỏng hơn ở vùng vĩ độ thấp.

D. càng về vùng vĩ độ cao thời gian được Mặt Trời chiếu sáng trong năm càng ít.

Câu 31. Càng lên vĩ độ cao biên độ nhiệt trong năm càng tăng là do

A. góc chiếu sáng nhỏ dần.

B. chênh lệch góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng trong năm tăng dần. 

C. càng về cực thời gian chiếu sáng càng nhỏ.

D. góc nhập xạ lớn.

Câu 32. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì

A. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.

B. bề mặt các lục địa nhận được lượng bức xạ nhiều hơn đại dương.

C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước.

D. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của các đại dương.

Câu 33. Ở00Ở sườnỞ chân núi bên sườn đón gió, nhiệt độ không khí là 320C; đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là

A. 100C.

B. 170C.

C. 190C.

D. 200C.

Câu 34. Biên độ nhiệt độ năm ở các vĩ độ trên bề mặt trái đất biến thiên theo chiều hướng

A. Tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến.

B. Tăng dần từ xích đạo đến địa cực.

C. Giảm dần từ chí tuyến đến địa cực.

D. Giảm dần từ xích đạolên địa cực.

Câu 36. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm là do

A. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh.

B. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm. 

C. mật độ khí càng đậm, bức xạ mặt đất càng yếu.

D. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng.

Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình?

A. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.

B. Nhiệt độ thay đổi theo hướng sườn núi.

C. Nhiệt độ sườn dốc cao hơn sườn thoải.

D. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn.

Câu 38. Bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc là do

A. diện tích đại dương lớn hơn, thời gian chiếu sáng trong năm ít hơn.

B. thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn, có diện tích lục địa lớn hơn.

C. diện tích lục địa lớn hơn, góc nhập xạ lớn hơn, có mùa hạ dài hơn.

D. mùa hạ dài hơn, diện tích đại dương lớn hơn, góc nhập xạ nhỏ hơn.

IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 39. Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất không phải là ở xích đạo mà ở vùng chí tuyến bán cầu Bắc chủ yếu do

A. xích đạo là vùng có nhiều rừng.

B. xích đạo quanh năm có góc nhập xạ lớn.

C. tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo nhỏ, mưa nhiều.

D. khu vực xích đạo có tầng đối lưu dày.

Câu 40. Các dãy núi chạy theo hướng Đông-Tây ở bán cầu Bắc sẽ có sườn đón nắng ở phía sườn

A. Đông.

B. Tây.

C. Nam.

D. Bắc.

Câu 41. Một trong những nguyên nhân chính khiến các dãy núi ở bán cầu Bắc thường có nhiệt độ sườn phía Nam cao hơn sườn phía Bắc là

A. sườn phía Nam có độ cao thấp hơn.

B. độ che phủ của rừng ở sườn phía Nam lớn hơn.

C. nằm ở vĩ độ thấp hơn.

D. sườn phía Nam là sườn đón nắng.

Câu 42. Sườn đông dãy Trường Sơn nước ta có gió phơn khô nóng vào mùa hạ là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Có khí áp cao.

B. Gió Mậu Dịch thổi đến.

C. Gió Tây Nam thổi đến.

D. Bức chắn địa hình.

Câu 43. Khi gió khô xuống núi; núi ở độ cao 2500m, nhiệt độ của không khí trong gió là

130C thì khi xuống đến độ cao 300m, nhiệt độ không khí trong gió sẽ là

A. 310C.

B. 330C.

C.350C.

D. 370C.

Câu 44. Vào mùa hạ ở nước ta, dải hội tụ nhiệt đới gây mưa cho nhiều vùng được hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí

A. ôn đới hải dương và chí tuyến hải dương.

B. chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa.

C. chí tuyến hải dương và xích đạo hải dương.

D. xích đạo hải dương của cả hai bán cầu.

Câu 45. Khu vưc xích đạo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn chí tuyến không phải là do

A. Xích đạo là vùng có nhiều rừng.

B. Xích đạo có lượng mưa lớn hơn.

C. Xích đạo có diện tích lục địa nhỏ, đại dương lớn.

D. Xích đạo là vùng có ít địa hình núi cao.

Câu 46. Theo bảng số liệu (bảng 1), nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?

A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.

B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.

C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.

D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao.

Bảng 1. Sự thay đối của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C)

Vĩ độ20°30°40°50°60°70°80°
Bán cầu Bắc1,87,413,317,723,829,032,231,0
Bán cầu Nam1,85,97,04,94,311,819,528,7

Câu 47. Theo bảng số liệu (bảng 2), nhận xét nào sau đây đúng về biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa?

A. Đại dương có biên độ nhiệt độ năm cao hơn lục địa.

B. Đại dương có trị số tháng lạnh nhất cao hơn lục địa.

C. Đại dương có trị số tháng nóng nhất cao hơn lục địa.

D. Nhiệt độ cao nhất, thấp nhất ở đại dương lớn hơn lục địa.

Bảng 2. Biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa (°C)

Biến trình đại dương,       đảo Hêbrit (57°32 B)  Biến trình lục địa, Kirren (57°47 B)
Tháng lạnh nhấtTháng nóng nhấtBiên độTháng lạnh nhấtTháng nóng nhấtBiên độ
3 (5°C)8 (12,8°C)7,8°c1 (-27,3’C)7 (18,6°C)45,9°c

Câu 48. Theo Hình 1. Góc nhập xạ ảnh hưởng đến nhiệt độ, phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh nhiệt độ ở các địa điểm?

A. Điểm B có nhiệt độ cao hơn ở điểm A.

B. Điểm A có nhiệt độ thấp hơn ở điểm C.

C. Điểm C có nhiệt độ cao hơn ở điểm D.

D. Điểm D có nhiệt độ cao hơn ở điểm B.