Từ Điển - Từ gãy gọn có ý nghĩa gì

  • 16,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 16
  • Tình trạng: Còn hàng

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gãy gọn

gãy gọn tt. gọn-gàng, rành-mạch: Câu văn gãy-gọn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gãy gọn - ph. t. Rõ ràng dứt khoát: Ăn nói gãy gọn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gãy gọn tt. Gẫy gọn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gãy gọn tt Rõ ràng, rành mạch: Lời văn gãy gọn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gãy gọn tt. Ngb. Rành-mạch, rõ-ràng: Lời nói gãy-gọn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gãy gọn .- ph. t. Rõ ràng dứt khoát: Ăn nói gãy gọn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gãy gọn Nghĩa bóng: dứt-khoát, rành-mạch: Câu văn gãy-gọn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

gáy

gạy

gạy

gạy

gặc

* Tham khảo ngữ cảnh

Ông không chờ đợi một cách tự giới thiệu gãy gọn , dứt khoát và tự tin như vậy.

Tất cả đều gãy gọn , không thể khác được.

Tình cảnh họ thế này...
Ông giáo nóng nảy cắt lời con , hạ thấp giọng cho buồng trong khỏi nghe thấy :
Đưa về tận quê ? Nhưng quê họ ở đâu ?
Giọng Kiên gãy gọn , bình tĩnh như muốn thách đố :
Ở Điện Bàn.

Thái Tông đương lúc đau xót , biến loạn sinh ngay kẽ nách mà vua tôi xử trí gãy gọn phải lẽ , vượt được hiểm nạn , làm nên sự nghiệp , tông miếu nhờ đó được vững yên.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gãy gọn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm