Từ Điển - Từ hí hửng có ý nghĩa gì

  • 26,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 26
  • Tình trạng: Còn hàng

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hí hửng

hí hửng tt. X. Hí-hởn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hí hửng tt. Mừng rỡ với vẻ đầy thoả mãn, thích thú một cách vội vàng trước việc đã làm hoặc tin sẽ làm được: hí hửng đi khoe với mọi người o chưa chi đã hí hửng o hí hửng như bắt được vàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hí hửng tt, trgt Tỏ vẻ vui mừng lắm: Đêm nằm hí hửng như Ngô được vàng (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hí hửng .- t. Để lộ tâm trạng thoả lòng trên mức tương đương với nguyên nhân gây ra niềm vui: Mua được con cá, hí hửng cho là rẻ, nào ngờ cá ươn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

hí hửng như Ngô được vàng

hí hước

hí khúc

hí kịch

hí trường

* Tham khảo ngữ cảnh

Cô Vị đưa mắt nhìn các bạn nói :
Cô dâu hí hửng như người sắp được của.

Ai cho bộ sáo thì mừng hí hửng có khi đến quên cả ăn.

Liên mừng quýnh cả lên ! Không ngờ vận mình hôm nay lại hên đến như thế , được một món hời to tát như vậy ! Về đến nhà , nàng hí hửng định vào khoe với chồng.

Nàng cúi xuống nhặt tờ báo lên , hí hửng mà rằng :
Có mình ạ.

Cái gật ấy nếu Hồng hiểu thấu , thì nàng đã chẳng hí hửng quay vào vui vẻ trò chuyện với Tý , Thảo , Mùi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hí hửng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm