Từ Điển - Từ phân bì có ý nghĩa gì

  • 31,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 31
  • Tình trạng: Còn hàng

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phân bì

phân bì đt. Trành-tròn hơn kém cách ganh-tị: Đứa em phân-bì sao mẹ chia phần lớn cái bánh cho anh nó
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phân bì - So sánh và tị nạnh: Phân bì hơn thiệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phân bì đgt. So sánh tị nạnh hơn thiệt: Anh em chứ ai mà phải phân bì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phân bì đgt So sánh vì tị nạnh: Chỗ anh em với nhau, không nên phân bì hơn thiệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phân bì đt. So sánh có ý ganh tị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phân bì .- So sánh và tị nạnh: Phân bì hơn thiệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phân bì So sánh tị nạnh: Phân bì hơn thiệt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

phân biệt

phân bón

phân bổ

phân bố

phân bua

* Tham khảo ngữ cảnh

Họ không phân bì với nhau được nữa.

Nó toét miệng cười :
phân bì hả? Thôi để tôi nâng bạn lên hạng bảy , trả công bạn giúp đỡ tôi lâu nay.

Chùi rửa đến cái chảo vẫn treo mốc xì trên vách , chị phân bì với nó kích cỡ trong trí nhớ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phân bì

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm