Từ đồng nghĩa với an toàn là gì? Từ trái nghĩa với an toàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ An toàn
Quảng cáo
Nghĩa: yên ổn, loại trừ nguy hiểm hoặc tránh được sự cố
Đồng nghĩa: yên ổn, yên bình
Trái nghĩa: nguy hiểm, cam go
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cậu ấy có một cuộc sống yên ổn kể từ lúc tránh xa những người bạn xấu.
- Ông cha ta đã đánh đổi cả xương máu để thế hệ sau được sống trong yên bình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Rắn là một loài động vật nguy hiểm.
- Anh ta đang rơi vào tình huống hết sức cam go.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với An tâm
Từ đồng nghĩa với an tâm là gì? Từ trái nghĩa với an tâm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ an tâm
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ác cảm
Từ đồng nghĩa với ác cảm là gì? Từ trái nghĩa với ác cảm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ác cảm
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Anh dũng
Từ đồng nghĩa với anh dũng là gì? Từ trái nghĩa với anh dũng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ anh dũng
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ẩm
Từ đồng nghĩa với ẩm là gì? Từ trái nghĩa với ẩm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ẩm
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ân cần
Từ đồng nghĩa với ân cần là gì? Từ trái nghĩa với ân cần là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ân cần
Quảng cáo