Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bi quan | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

  • 9,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 9
  • Tình trạng: Còn hàng

Từ đồng nghĩa với bi quan là gì? Từ trái nghĩa với bi quan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bi quan

Quảng cáo

Nghĩa: là một trạng thái tinh thần trong đó một kết quả không mong muốn được dự đoán từ một tình huống nhất định.

Đồng nghĩa: tuyệt vọng, vô vọng, tiêu cực

Trái nghĩa: lạc quan, hi vọng, tích cực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiều ngày hôm đó, trong lòng tôi vẫn luôn ám ảnh và tuyệt vọng vì sự việc kinh khủng ấy.
  • Người nhà các nạn nhân trong vụ sạt lở chờ đợi thông tin trong vô vọng.
  • Nam là một người luôn suy nghĩ tiêu cực.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú ấy sống rất lạc quan.
  • Em hi vọng những bạn nhỏ vùng cao sẽ có được cuộc sống đầy đủ hơn.
  • Mẹ dặn phải suy nghĩ tích cực thì cuộc sống mới tốt đẹp hơn.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình tĩnh

    Từ đồng nghĩa với bình tĩnh là gì? Từ trái nghĩa với bình tĩnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bình tĩnh

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bừa bộn

    Từ đồng nghĩa với bừa bộn là gì? Từ trái nghĩa với bừa bộn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bừa bộn

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bổng

    Từ đồng nghĩa với bổng là gì? Từ trái nghĩa với bổng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bổng

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bớt

    Từ đồng nghĩa với bớt là gì? Từ trái nghĩa với bớt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bớt

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Buộc

    Từ đồng nghĩa với buộc là gì? Từ trái nghĩa với buộc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ buộc

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý