Từ đồng nghĩa với cố gắng là gì? Từ trái nghĩa với cố gắng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cố gắng
Quảng cáo
Nghĩa: nỗ lực hết mình để đạt được điều gì đó
Từ đồng nghĩa: cố, nỗ lực, gắng sức, phấn đấu
Từ trái nghĩa: bỏ cuộc, chùn bước, nản chí, nhụt chí, nản lòng, sờn lòng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu phải cố hết sức mình.
-
Hãy nỗ lực hết mình cho ước mơ của bạn.
-
Dù hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn ấy vẫn phấn đấu vươn lên trong học tập.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.
-
Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.
-
Không có khó khăn nào có thể khiến chúng tôi chùn bước
- Sau nhiều lần thất bại, anh ấy cảm thấy nản lòng và muốn bỏ cuộc.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cố chấp
Từ đồng nghĩa với cố chấp là gì? Từ trái nghĩa với cố chấp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cố chấp
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chúng mình
Từ đồng nghĩa với chúng mình là gì? Từ trái nghĩa với chúng mình là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chúng mình
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chảy
Từ đồng nghĩa với chảy là gì? Từ trái nghĩa với chảy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chảy
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chú trọng
Từ đồng nghĩa với chú trọng là gì? Từ trái nghĩa với chú trọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chú trọng
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Coi trọng
Từ đồng nghĩa với coi trọng là gì? Từ trái nghĩa với coi trọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ coi trọng
Quảng cáo