Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giúp đỡ | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

  • 8,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 8
  • Tình trạng: Còn hàng

Từ đồng nghĩa với giúp đỡ là gì? Từ trái nghĩa với giúp đỡ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giúp đỡ

Quảng cáo

Nghĩa: hành động hỗ trợ ai đó để giảm bớt khó khăn hoặc để thực hiện được một công việc nào đó

Đồng nghĩa: trợ giúp, hỗ trợ, tương trợ

Trái nghĩa: cản trở, ngăn cản, bỏ mặc, chèn ép

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi sẽ trợ giúp bạn nếu bạn cần.

  • Người dân Việt Nam luôn tương trợ lẫn nhau trong lúc khó khăn.

  • Bạn có cần mình hỗ trợ gì không?

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.

  • Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

  • Chủ nghĩa thực dân chèn ép quyền tự do và tự chủ của đất nước ta.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gánh nặng

    Từ đồng nghĩa với gánh nặng là gì? Từ trái nghĩa với gánh nặng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gánh nặng

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giàu có

    Từ đồng nghĩa với giàu có là gì? Từ trái nghĩa với giàu có là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giàu có

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian dối

    Từ đồng nghĩa với gian dối là gì? Từ trái nghĩa với gian dối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gian dối

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian trá

    Từ đồng nghĩa với gian trá là gì? Từ trái nghĩa với gian trá là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gian trá

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Góp sức

    Từ đồng nghĩa với góp sức là gì? Từ trái nghĩa với góp sức là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ góp sức

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý