Từ đồng nghĩa với hành khuất là gì? Từ trái nghĩa với hành khuất là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hành khuất
Quảng cáo
Nghĩa: biểu thị người không có công ăn việc làm hay nhà cửa phải đi xin tiền hoặc đồ ăn dưới sự thương hại của người khác
Từ đồng nghĩa: ăn xin, ăn mày, xin ăn
Từ trái nghĩa: giàu có, đầy đủ, phong phú, có điều kiện, khá giả
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Những người ăn xin thật sự rất đáng thương.
- Ăn mày quá khứ( luôn nhớ, hồi tưởng những chuyện đã qua) .
- Ngoài những người đáng thương thực sự, vẫn có những người lợi dụng lòng tốt của người khác xin ăn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.
- Suy nghĩ của cậu thật sự rất phong phú.
- Xuất thân trong một gia đình giàu có, nên cậu ta rất được chiều chuộng.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoà bình
Từ đồng nghĩa với hoà bình là gì? Từ trái nghĩa với hoà bình là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hoà bình
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hợp tác
Từ đồng nghĩa với hợp tác là gì? Từ trái nghĩa với hợp tác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hợp tác
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu nghị
Từ đồng nghĩa với hữu nghị là gì? Từ trái nghĩa với hữu nghị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hữu nghị
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hân hoan
Từ đồng nghĩa với hân hoan là gì? Từ trái nghĩa với hân hoan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hân hoan
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hăng say
Từ đồng nghĩa với hăng say là gì? Từ trái nghĩa với hăng say là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hăng say
Quảng cáo