Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thành quả | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

  • 25,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 25
  • Tình trạng: Còn hàng

Từ đồng nghĩa với thành quả là gì? Từ trái nghĩa với thành quả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thành quả

Quảng cáo

Nghĩa: kết quả tốt đẹp thu được sau một quá trình cố gắng, nỗ lực

Từ đồng nghĩa: kết quả, thành tựu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Trong kỳ thi học kì I vừa qua, em đã đạt được kết quả tốt.

  • Cô ấy đã đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp của mình.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiếc nuối

    Từ đồng nghĩa với tiếc nuối là gì? Từ trái nghĩa với tiếc nuối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tiếc nuối

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thiện nhân

    Từ đồng nghĩa với thiện nhân là gì? Từ trái nghĩa với thiện nhân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thiện nhân

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trộm cắp

    Từ đồng nghĩa với trộm cắp là gì? Từ trái nghĩa với trộm cắp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trộm cắp

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thân phụ

    Từ đồng nghĩa với thân phụ là gì? Từ trái nghĩa với thân phụ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thân phụ

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thầy

    Từ đồng nghĩa với thầy là gì? Từ trái nghĩa với thầy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thầy

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý