Từ đồng nghĩa với vận dụng là gì? Từ trái nghĩa với vận dụng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vận dụng
Quảng cáo
Nghĩa: đem tri thức, lí luận áp dụng vào thực tiễn
Từ đồng nghĩa: áp dụng, ứng dụng, thi hành
Từ trái nghĩa: vô ích, vô dụng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Em áp dụng những kiến thức đã học nên đã trả lời được câu hỏi này.
- Anh ấy ứng dụng phương pháp này vào thực tế.
- Bọn tôi thi hành chính sách bảo vệ môi trường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Những lời bạn nói bây giờ chỉ là vô ích.
- Quyển sách này thật vô dụng, không giúp ích gì cho chúng em.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vô bổ
Từ đồng nghĩa với vô bổ là gì? Từ trái nghĩa với vô bổ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vô bổ
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vô ích
Từ đồng nghĩa với vô ích là gì? Từ trái nghĩa với vô ích là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vô ích
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vô tích sự
Từ đồng nghĩa với vô tích sự là gì? Từ trái nghĩa với vô tích sự là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vô tích sự
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vững bền
Từ đồng nghĩa với vững bền là gì? Từ trái nghĩa với vững bền là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vững bền
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vững chắc
Từ đồng nghĩa với vững chắc là gì? Từ trái nghĩa với vững chắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vững chắc
Quảng cáo