Xinh xẻo có phải từ láy không? Xinh xẻo là từ láy hay từ ghép? Xinh xẻo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xinh xẻo
Quảng cáo
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: xinh và rất ưa nhìn
VD: Cô bé xinh xẻo.
Đặt câu với từ Xinh xẻo:
- Bức tranh vẽ cô bé xinh xẻo trong vườn hoa.
- Chị ấy mặc chiếc áo xinh xẻo đến buổi tiệc.
- Đứa trẻ cười xinh xẻo khiến mọi người vui vẻ.
- Cô ấy trang điểm rất xinh xẻo trong dịp lễ.
- Mái tóc dài xinh xẻo của cô ấy luôn thu hút ánh nhìn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: xinh xắn
Chia sẻ
Bình luận
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
-
Xì xào là từ láy hay từ ghép?
Xì xào có phải từ láy không? Xì xào là từ láy hay từ ghép? Xì xào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xì xào
-
Xanh xám là từ láy hay từ ghép?
Xanh xám có phải từ láy không? Xanh xám là từ láy hay từ ghép? Xanh xám là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xanh xám
-
Xinh xắn là từ láy hay từ ghép?
Xinh xắn có phải từ láy không? Xinh xắn là từ láy hay từ ghép? Xinh xắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xinh xắn
-
Xiêu xiêu là từ láy hay từ ghép?
Xiêu xiêu có phải từ láy không? Xiêu xiêu là từ láy hay từ ghép? Xiêu xiêu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xiêu xiêu
-
Xuềnh xoàng là từ láy hay từ ghép?
Xuềnh xoàng có phải từ láy không? Xuềnh xoàng là từ láy hay từ ghép? Xuềnh xoàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xuềnh xoàng
Quảng cáo