"xúc động" là gì? Nghĩa của từ xúc động trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

  • 9,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 9
  • Tình trạng: Còn hàng

xúc động

- đgt. Cảm động sâu sắc và tức thời trước một sự việc cụ thể: xúc động nói không nên lời người dễ xúc động. II. dt. Sự xúc động: cố nén xúc động.


dạng cảm xúc có cường độ rất nhanh, diễn ra trong một thời gian ngắn, kèm theo những thể hiện nội tạng và vận động rõ rệt. Khi XĐ, con người thường ít làm chủ được bản thân, không ý thức được hậu quả hành động của mình (hoạt động của bộ phận dưới vỏ não trội hơn hoạt động của vỏ não, sự kiểm soát của vỏ não bị suy yếu). XĐ diễn ra dưới hình thức những quá trình ngắn, theo từng "cơn" ("cơn giận", "cơn ghen", vv.). Nội dung và tính chất của XĐ ở người có thể nhờ sự tự kiềm chế mà biến đổi cho phù hợp với yêu cầu của tình hình (giáo viên, điệp viên, vv.).


hdg. Cảm động mạnh mẽ. Mọi người đều xúc động