Từ đồng nghĩa với may mắn là gì? Từ trái ngược nghĩa với như mong muốn là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ may mắn
Quảng cáo
Nghĩa: từ chỉ vận may hoặc thực trạng tiện lợi xảy cho tới một cơ hội tình cờ
Từ đồng nghĩa: may
Từ trái ngược nghĩa: xui xẻo, xúi quẩy, xui xẻo, rủi ro
Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:
-
Hôm ni tớ gặp gỡ cần chuyện ko may.
Đặt câu với kể từ trái ngược nghĩa:
-
Mình luôn luôn gặp gỡ cần những chuyện xui xẻo.
-
Sáng ni tới trường bản thân gặp gỡ cần chuyện xúi quẩy.
-
Hôm ni là một trong ngày đen đủi so với tớ.
- Hành động này tàng ẩn thật nhiều rủi ro.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mùa đông
Từ đồng nghĩa tương quan với ngày đông là gì? Từ trái ngược nghĩa với ngày đông là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mùa đông
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mùa hè
Từ đồng nghĩa tương quan với ngày hè là gì? Từ trái ngược nghĩa với ngày hè là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mùa hè
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mã
Từ đồng nghĩa tương quan với mã là gì? Từ trái ngược nghĩa với mã là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mã
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mặt trời
Từ đồng nghĩa tương quan với mặt mũi trời là gì? Từ trái ngược nghĩa với mặt mũi trời là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mặt mũi trời
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mặt trăng
Từ đồng nghĩa tương quan với mặt mũi trăng là gì? Từ trái ngược nghĩa với mặt mũi trăng là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mặt mũi trăng
Quảng cáo