Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ May mắn | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

  • 2,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 2
  • Tình trạng: Còn hàng

Từ đồng nghĩa với may mắn là gì? Từ trái ngược nghĩa với như mong muốn là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ may mắn

Quảng cáo

Nghĩa: từ chỉ vận may hoặc thực trạng tiện lợi xảy cho tới một cơ hội tình cờ

Từ đồng nghĩa: may

Từ trái ngược nghĩa: xui xẻo, xúi quẩy, xui xẻo, rủi ro

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:

  • Hôm ni tớ gặp gỡ cần chuyện ko may.

Đặt câu với kể từ trái ngược nghĩa:

  • Mình luôn luôn gặp gỡ cần những chuyện xui xẻo.

  • Sáng ni tới trường bản thân gặp gỡ cần chuyện xúi quẩy.

  • Hôm ni là một trong ngày đen đủi so với tớ.

  • Hành động này tàng ẩn thật nhiều rủi ro.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mùa đông

    Từ đồng nghĩa tương quan với ngày đông là gì? Từ trái ngược nghĩa với ngày đông là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mùa đông

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mùa hè

    Từ đồng nghĩa tương quan với ngày hè là gì? Từ trái ngược nghĩa với ngày hè là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mùa hè

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mã

    Từ đồng nghĩa tương quan với mã là gì? Từ trái ngược nghĩa với mã là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mã

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mặt trời

    Từ đồng nghĩa tương quan với mặt mũi trời là gì? Từ trái ngược nghĩa với mặt mũi trời là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mặt mũi trời

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mặt trăng

    Từ đồng nghĩa tương quan với mặt mũi trăng là gì? Từ trái ngược nghĩa với mặt mũi trăng là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mặt mũi trăng

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý